Có 1 kết quả:

下輩子 hạ bối tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kiếp sau. § Cũng nói là: “lai thế” 來世, “lai sinh” 來生. ◎Như: “tưởng yếu tái độ tương phùng khủng phạ chỉ hữu đẳng hạ bối tử liễu” 想要再度相逢恐怕只有等下輩子了 muốn gặp gỡ nhau lần nữa sợ rằng chỉ còn cách đợi kiếp sau.

Bình luận 0